Chuyển đến nội dung chính

 LUYỆN VIẾTNÓI VỚI S + V + O + ĐUÔI Ở THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

Hello friends. How do you do? Hope you are great today,

Chào các bạn, hôm nay chúng ta hãy luyện thêm "ĐUÔI" cho cấu trúc SVO nhé.

Lưu ý: Câu hỏi cần có dấu ? ở cuối và viết liền nha.

Đáp án ở cuối bài. Let's go!



ĐÁP ÁN

TỪ ANH SANG VIỆT

1.     Anh ấy không ở trường để học tiếng anh

2.     Cô ấy không làm việc ở đây với tôi/Cô ấy không làm ở đây với tôi

3.     Họ không học tiếng anh nhiều/Họ không học tiếng anh nhiều lắm

4.     Tôi là một bác sĩ ở bệnh viện Bạch Mai/Tôi là một bác sĩ tại bệnh viện Bạch Mai

5.     Cô ấy ở nhà với anh ấy

6.     Anh ấy chơi ghi ta trên xe buýt/Anh ấy chơi đàn ghi ta trên xe buýt

7.     Chúng tôi nhảy ở bãi biển/Chúng ta nhảy ở bãi biển

8.     Bạn có ăn pizza ở Pizza Hut không?/Bạn ăn pizza ở Pizza Hut không?

9.     Họ xem gì vào vào cuối tuần?/Họ xem cái gì vào cuối tuần?

10. Cô ấy đi đâu vào kỳ nghỉ?

11. Anh ấy không ngủ ở đây với bạn trai anh ấy/Anh ấy không ngủ ở đây với bạn trai của anh ấy

12. Tại sao cô ấy gọi bạn vào buổi tối?/Tại sao cô ấy gọi cho bạn vào buổi tối?

13. Bạn có nhớ tôi nhiều không?

14. Tôi trả bạn tiền vào ngày mai/Tôi trả bạn tiền ngày mai

15. Họ là y tá ở Trung Quốc/Họ là những y tá ở Trung Quốc

16. Bạn có ở nhà vào 5 giờ không?/Bạn có ở nhà lúc 5 giờ không?/Bạn có ở nhà vào lúc 5 giờ không?

17. Anh ấy ăn gì vào buổi tối?/Anh ấy ăn gì buổi tối?

18. Cô ấy đến bữa tiệc như thế nào?/Cô ấy đến buổi tiệc như thế nào?/Cô ấy đến bữa tiệc thế nào?/Cô ấy đến buổi tiệc thế nào?

19. Bạn uống gì ở chỗ làm? Bạn uống cái gì ở chỗ làm?/Bạn uống gì ở nơi làm việc?/Bạn uống cái gì ở nơi làm việc?

20. Bạn có uống rượu nhiều không?/Bạn uống rượu nhiều không?/Bạn có uống nhiều rượu không?/Bạn uống nhiều rượu không?

TỪ VIỆT SANG ANH

1.     I don’t know you a lot

2.     He is at the hotel with his girlfriend/He's at the hotel with his girlfriend

3.     Do they study at the library at the weekend?/Do they study at the library on the weekend?

4.     Do you play piano much?/Do you play the piano much?

5.     When do we eat pizza at Domino?

6.     She does not love him so much?/She doesn’t love him so much

7.     He does not come to Vietnam by car/He doesn’t come to Vietnam by car

8.     How do you make pizza with fish?

9.     Why do you stay at home on the weekend?/Why do you stay at home at the weekend?

10. Is she there with her husband?

11. He sings in a Swedish band

12. I am very good at English

13. They drink coffee everyday

14. He does not play tennis in the morning/He doesn’t play tennis in the morning

15. Do you eat spaghetti at the party?

16. I come here to buy rice

17. He drives to work

18. I do not have a phone to chat with you/I don’t have a phone to chat with you

19. Who works with you in that group?

20. Who do you work with at that restaurant?

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

  HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN  - LUYỆN NGHE VÀ ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG Chào các bạn, các bạn khỏe không? Hope you are doing well! Hôm nay chúng ta hãy trích chút thời gian để luyện nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống nhé. Đáp án ở bên dưới nha. Good luck! ĐÁP ÁN 1.    She sits in the car. Her dad turns on the radio. A song plays . She taps her feet. She sways her head. Her dad laughs at her. He likes the song too. The song is over. The radio plays a different song. She does not like the new song. She sits quietly. 2.    Haley feels hot. Her mom touches her forehead. Haley has a fever. The mom takes Haley to a doctor. The doctor is kind . He gives her a sticker. He tells her to take a pill. He tells her to drink a lot of water. Haley goes home. She takes the pill and drinks water. She does this for three days. She is healthy again. 3.    Sara is hungry . She goes to the kitchen. She opens the cabinet. There are a lot of snacks. The marshmallows are t

Listening - Past Simple

LUYỆN NGHE THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN Hello! How are you today? I hope you are having a great day!  Let's study some English! Awesome! 😃 Hãy điền câu trả lời đúng vào những ô trống và sau đó bấm Finish khi hoàn thành
 LEISURE ACTIVITIES